Nguyên quán Việt Hòa - Hải Dương
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Việt Hòa - Hải Dương hi sinh 11/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hoà Bình
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Giáp Đình - Đà Bắc - Hoà Bình, sinh 1948, hi sinh 19/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lương Văn Công, nguyên quán Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lưu Công Văn, nguyên quán Thanh Bình - Chương Mỹ - Hà Sơn Bình, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán Cô Tô - Tri Tôn - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Công, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Ng. Văn Công, nguyên quán Nam Nghĩa - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Công, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 02/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 14 - Cấm Văn - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán Số 14 - Cấm Văn - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Văn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai