Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Khiêm, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thành Khiêm, nguyên quán Song Bình - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 25/01/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bình Khiêm, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 1/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Khiêm, nguyên quán Đông Cường - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Thanh Nho - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 26/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hồng Lam - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khiêm, nguyên quán Hiệp Sơn - Kinh Môn - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 20/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Đôn Khiêm, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1900, hi sinh 16/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khiêm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 20/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Khiêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị