Nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Cốc, nguyên quán Quốc Tuấn - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim xuyên - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Đình Công, nguyên quán Kim xuyên - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 08/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đình Cúc, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Đình Cún, nguyên quán Ngũ Hùng - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 7/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Cuộc, nguyên quán Trực Thái - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Yên Thắng - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 8/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Đình Đạo, nguyên quán Thiệu Long - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 14/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đình Đệ, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị