Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Thuận, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Tịch, nguyên quán Vinh Quang - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 30/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tiến, nguyên quán Tân Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Toan, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Đức Toản, nguyên quán Bạch Hạ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 7/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Đức Ton, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Tòng, nguyên quán Thụy Trường - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Đức Tráng, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị