Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Ngọc, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Ngọc, nguyên quán Tán Thuật - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Ngọc, nguyên quán Yên Thọ - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 26/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bằng Hưng - Nam Lợi - Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Ngọc, nguyên quán Bằng Hưng - Nam Lợi - Nam Ninh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Hữu Ngọc, nguyên quán Vĩnh Hào - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Ngọc Nhậm, nguyên quán Thương Kiệm - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 4/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Phong - C.Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phú, nguyên quán Cẩm Phong - C.Thủy - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quang, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 07/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quế, nguyên quán Quỳnh Hồng hi sinh 16/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Quyên, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 13/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh