Nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Đình Giao, nguyên quán Ngọc Châu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 7/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Ngọc Giao, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Bạch Ngọc Giao, nguyên quán Hiệp Hoà - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Giao, nguyên quán Thị Trấn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1934, hi sinh 15/7/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Bằng - ý Yên
Liệt sĩ Hoàng Trọng Giao, nguyên quán Yên Bằng - ý Yên hi sinh 8/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Cù Chính Giao, nguyên quán Thị Trấn - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1957, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí : Giao, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Kim Giao, nguyên quán Hưng Mỹ - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 30/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Giao, nguyên quán Hoàng Tiên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 04/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sĩ Giao, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An