Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Ngọc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Ngọc Lý - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 7/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Tá Hảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 17/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Gò Cao - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tá Khang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tá Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tá Phường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 4/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Tá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tá Mộ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 22/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai