Nguyên quán An Đức - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Ty, nguyên quán An Đức - Quỳnh Phụ - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Ty, nguyên quán Thạch Vịnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 30/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Ty, nguyên quán Thái Bình hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Minh Ty, nguyên quán Diển Hải - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 15/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ty, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Ngọc Tuỵ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Văn Ty, nguyên quán Ngọc Tuỵ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Văn Ty, nguyên quán Thành Minh - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Ngọc Ty, nguyên quán Tam Thanh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 30/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Xuân Ty, nguyên quán Mỹ Bằng - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1955, hi sinh 27/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Quang Ty, nguyên quán Mê Linh - Yên Lãng - Vĩnh Phú hi sinh 5/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị