Nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Phú Thọ - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 3/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hoà - Ninh Bình
Liệt sĩ Phùng Văn Quý, nguyên quán Yên Hoà - Ninh Bình hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quảng Lôi - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Quý, nguyên quán Quảng Lôi - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Quý, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 25/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phi Văn Quý, nguyên quán Phủ Diễn - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 19/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Xuân Hưng - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Văn Quý, nguyên quán Bắc Sơn - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 31/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Thi Văn Quý, nguyên quán Huyền Tụng - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1939, hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Quý, nguyên quán Hưng Long - Hưng Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước