Nguyên quán số 39 - Phố Khâm Thiên - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Hoa, nguyên quán số 39 - Phố Khâm Thiên - Hà Nội hi sinh 4/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Huỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Luật, nguyên quán Văn Bình - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Mậu, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Phúc, nguyên quán Thành Công - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 4/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Quang, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 20 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Quang, nguyên quán Cẩm An - Thị Xã Hội An - Quảng Nam, sinh 1955, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Phong - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Sinh, nguyên quán Hồng Phong - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 17/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Vinh Thân, nguyên quán Văn Chấn - Cẩm Phả - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Vĩnh Thành, nguyên quán Thái Bình hi sinh 10/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh