Nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La
Liệt sĩ Hà Văn ý, nguyên quán Huy Bắc - Phú Yên - Sơn La hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Ý, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 14/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Văn ý, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 20/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Đức ý, nguyên quán Vĩnh Lâm - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1931, hi sinh 04/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị ý, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán Phi Hải - Quảng Hòa - Cao Bằng, sinh 1955, hi sinh 09/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Y, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Văn ý, nguyên quán Xuân Giang - Tam Thanh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 30/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thu xã - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hoàng Văn ý, nguyên quán Thu xã - Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1924, hi sinh 01/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn ý, nguyên quán Thạch Sơn - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị