Nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Hồng Âu, nguyên quán An Mỹ - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đình Âu, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Viết Âu, nguyên quán Cẩm Phúc - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Củ Âu, nguyên quán Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Thanh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 20/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Hải Âu, nguyên quán Phong Khê - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1925, hi sinh 7/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Quang Âu, nguyên quán Cao Mai - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 19 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tái Âu, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Hải Âu, nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Trọng Âu, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh