Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Ngọc Bội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đậu, nguyên quán Đông Lỉnh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1935, hi sinh 21/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đèo, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đàm Ngọc Đới, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Vị - Hà Tây
Liệt sĩ Đàm Quan Chức, nguyên quán Trung Vị - Hà Tây hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Khôi, nguyên quán An Thái - Phụ Dực - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 12/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - An Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Lụt, nguyên quán Thái Thuần - An Thái - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 4/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đàm Thái Năng, nguyên quán An Thái - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thanh Phương, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đàm Thị Bỗn, nguyên quán Khánh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An