Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Đức Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Trịnh Văn Thạnh, nguyên quán Khác, sinh 1954, hi sinh 17/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Thạnh, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Thạnh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 13/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Thạnh, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 13/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Thạnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải anh - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Thạnh, nguyên quán Hải anh - Hải Hậu - Nam Định hi sinh 12/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Mai Thạnh Vân, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thạnh Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thạnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 27/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh