Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Tấn Gia, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tấn Cường - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Lương Xuân Gia, nguyên quán Tấn Cường - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 2/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Gia, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Gia, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 12/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Công Gia, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 30/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Gia, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 23/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 19/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Khánh - Yên Bái
Liệt sĩ Nguyễn Quang Gia, nguyên quán Yên Khánh - Yên Bái hi sinh 12/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Thế Gia, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 24/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị