Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ngọc Tại, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Tại, nguyên quán Thạch Linh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 13/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tại, nguyên quán Quảng lợi - Quaảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 21/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Hà Tây hi sinh 12/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Minh Tại, nguyên quán Vân Du - Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thiên Tại, nguyên quán Thụy An - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thị Tại, nguyên quán Xuân Minh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn an - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Sơn an - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 19/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lưu Văn Tại, nguyên quán Khóm Lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1938, hi sinh 3/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tại, nguyên quán Tân Hồng - Ba Vì - Hà Tây hi sinh 20/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh