Nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Quý, nguyên quán Hưng Lam - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 29/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Cung - Thạch An - Cao Bằng
Liệt sĩ Đậu Văn Tâm, nguyên quán Thuỵ Cung - Thạch An - Cao Bằng, sinh 1935, hi sinh 2/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Đặng Sơn - Huyên Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thắng, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thanh, nguyên quán Thanh Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thơn, nguyên quán Hùng Tiến - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 4/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Thuận, nguyên quán Sơn Hải - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Văn Thuỳ, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1932, hi sinh 5/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Văn Trí, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị