Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Phước Thiện - Vũng Liêm - Trà Vinh hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 09/07/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1942, hi sinh 31/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé La, nguyên quán Thiện Trung - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bé Năm, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Ngọc Bé, nguyên quán Bột Xuyên - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị