Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/8/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Kỳ Anh
Liệt sĩ DC THÀNH, nguyên quán Kỳ Anh hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Điểu Thành, nguyên quán Lộc Khánh - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 13/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Đỗ Thành, nguyên quán Bình định - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1956, hi sinh 23/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hai Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Thành, nguyên quán Hải Linh - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ KIỀU THÀNH, nguyên quán Ninh đa - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 11/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tường Vân
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Tường Vân hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thành, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1932, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị