Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đó, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1907, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Thanh Tuyền - Dâu Tiếng, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé
Liệt sĩ Đặng Văn Đô, nguyên quán Phú Chánh - Tân Uyên - Sông Bé, sinh 1935, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Độ, nguyên quán Gia Bình - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Doãn, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 19/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Văn Doanh, nguyên quán Giao Kỳ - Bình Định - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Đón, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Dong, nguyên quán Nhân Huệ - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 18/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Độ - TP Bắc Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Dòng, nguyên quán Mỹ Độ - TP Bắc Giang, sinh 1950, hi sinh 29/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Chánh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Văn Đông, nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 11/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh