Nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trương Quang Biên, nguyên quán Phú Lộc - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 5/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lưu - Kinh Mỗ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán An Lưu - Kinh Mỗ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Biên, nguyên quán Đạo Thạnh - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1935, hi sinh 15/02/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vi Văn Biên, nguyên quán Yên Lởp - Chiêm Hoá - Hà Tuyên, sinh 1951, hi sinh 21/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Hà - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Trình Đắc Biên, nguyên quán Vân Hà - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đình Biên, nguyên quán Nghi tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Biên Cương, nguyên quán Hồng Thái - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 15/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Biên Cương, nguyên quán Châu Sơn - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1946, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Tô Biên Cương, nguyên quán Nghĩa Yên - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 19/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị