Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 15/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hiển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hiệp - Phường Hòa Hiệp Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Quang Tiến - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Phượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cao Thương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Toán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Vương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 16/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Kim, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 12/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - Xã Phú Ngọc - Huyện Định Quán - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đình, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Tiến - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đình Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang An Thượng - Huyện Yên Thế - Bắc Giang