Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Mười, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Châu Khê - Phường Châu Khê - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Dụng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Cường - Xã Yên Cường - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Xứng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Trấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/1949, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Thuận - Xã Hồng Thuận - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Quyển, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Châu - Xã Hải Châu - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Viêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Hà Phúc - Xã Hải Hà - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ hữu Lộc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Xã Đại Thắng - Xã Đại Thắng - Huyện Vụ Bản - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Bật, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Giao Xuân - Xã Giao Xuân - Huyện Giao Thủy - Nam Định