Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xuân Uyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Hữu Uyên, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Nghệ An hi sinh 14/8/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Uyên, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 10/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Chung - Thuỵ An - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Minh Uyên, nguyên quán Thuỵ Chung - Thuỵ An - Thái Bình hi sinh 30/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Chí Uyên, nguyên quán Yên Cường - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Tú Uyên, nguyên quán Quang Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tố Uyên, nguyên quán Đông Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Tố Uyên, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán XươngLâm - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán XươngLâm - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hi sinh 28/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Uyên, nguyên quán Phú Công - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị