Nguyên quán PhuớcHòa - Long Điền - Bà Rịa
Liệt sĩ Đỗ Văn Là, nguyên quán PhuớcHòa - Long Điền - Bà Rịa hi sinh 7/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Tây - Tân Biên - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lạc, nguyên quán Thạnh Tây - Tân Biên - Tây Ninh hi sinh 28/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lạc, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lách, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1944, hi sinh 29/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phố Cột Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lai, nguyên quán Phố Cột Năm - Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Lâm, nguyên quán Nam Thuận - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 27/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Lan, nguyên quán Quang Trung - Vụ Bản - Nam Định hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lân, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Tiến - YênLạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đỗ Văn Lần, nguyên quán Văn Tiến - YênLạc - Vĩnh Phúc, sinh 1933, hi sinh 12/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Văn Lãng, nguyên quán Tân Triều - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị