Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 13/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Hoà - Xã Vĩnh Hòa - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ A Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 23/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Đình Huynh, nguyên quán Nguyễn Huệ - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Bùi Huynh Trung, nguyên quán Đại Từ - Bắc Thái hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huynh, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Huynh, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 14/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Đình Huynh, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Duy Huynh, nguyên quán Ngọc Sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1950, hi sinh 21/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh