Nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Gia Khánh, nguyên quán Liên châu - Yên Lạc - Vĩnh Phúc hi sinh 6/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Gia Lộc, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Gia Nguyên, nguyên quán Yên Lập - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 06/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Gia Nước, nguyên quán Hải An - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1957, hi sinh 07/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Gia Oán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Vĩnh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Ngô Gia Sửu, nguyên quán Nam Cường - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1949, hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Tỉnh, nguyên quán Liêm Chính - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 16/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Gia Tri, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Quang - Bắc Bạc - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Gia Tự, nguyên quán Ninh Quang - Bắc Bạc - Hà Tây hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Nhân - Yên Hổ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Gia Tựa, nguyên quán Yên Nhân - Yên Hổ - Hà Nam Ninh hi sinh 9/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai