Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Ngoại - Xã Tiên Ngoại - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Đạm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 4/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Mỹ Thành - Xã Mỹ Thành - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Nguyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 1/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Ba, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Cầu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Quốc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hữu Việt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 8/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Văn Lâm - Huyện Văn Lâm - Hưng Yên