Nguyên quán Xuân Viễn - Yên Lập - Phú Thọ
Liệt sĩ Đinh Quang Nho, nguyên quán Xuân Viễn - Yên Lập - Phú Thọ, sinh 1948, hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đào Xá - Tam Thanh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Phú, nguyên quán Đào Xá - Tam Thanh - Vĩnh Phú hi sinh 8/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Phúc, nguyên quán Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Thạch Lương - Văn Chấn - Yên Bái hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Quang Tâm, nguyên quán Hà Nam hi sinh 10/02/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thủy - Nam Định
Liệt sĩ Đinh Quang Thành, nguyên quán Gia Thủy - Nam Định, sinh 1944, hi sinh 29/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mộng Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Thiệp, nguyên quán Mộng Hóa - Kỳ Sơn - Hòa Bình, sinh 1949, hi sinh 23/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Quang Thiết, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 01/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Quang Thung, nguyên quán Trực Chính - Trực Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 10/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quang Thương, nguyên quán Kiêu Kỳ - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 11/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước