Nguyên quán Xã Cửu - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Mừng, nguyên quán Xã Cửu - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 7/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Muộn, nguyên quán Minh Sơn - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 31/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đinh Văn Mứt, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1962, hi sinh 7/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quốc Khánh - Quang Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Văn MÝ, nguyên quán Quốc Khánh - Quang Định - Lạng Sơn hi sinh 30/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Mỹ, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 22/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán TP Quy Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Nam, nguyên quán TP Quy Nhơn - Bình Định, sinh 1959, hi sinh 11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Nam, nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Binh Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Đinh Văn Năm, nguyên quán Binh Ca - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1952, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Năng, nguyên quán Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Nặng, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An