Nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán Hải - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điền, nguyên quán Hương Sơn - Nghệ An hi sinh 13 - 07 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thuần - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Điều, nguyên quán Thái Thuần - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 20/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Điều, nguyên quán Bến Thuỷ - Vinh - Nghệ An, sinh 1923, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Vĩnh Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1958, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Tân Cầu - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 06/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Văn Định, nguyên quán Phân Mễ - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 6/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Văn Đỉu, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tạ Khoa - Yên Châu - Sơn La
Liệt sĩ Đinh Văn Đỏ, nguyên quán Tạ Khoa - Yên Châu - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An