Nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Huấn, nguyên quán Định Công - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1947, hi sinh 25/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ng C Huấn, nguyên quán ĐX - TC - Mê Linh - Vĩnh Phúc, sinh 1942, hi sinh 30/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ngô Anh Huấn, nguyên quán Tam Kỳ - Đại Từ - Vĩnh Phú hi sinh 21 - 04 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Tâm - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Văn Huấn, nguyên quán Thái Tâm - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ NGÔ VĂN HUẤN, nguyên quán Kỳ Hoà - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Nguyễn An Huấn, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 6/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Cẩm Điền - Cẩm Giang - Hải Dương hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Bình Lý - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1946, hi sinh 21/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Huấn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước