Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Quánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quang Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 6/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Quang Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐẶNG MINH QUANG, nguyên quán Ninh Ích - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 16/8/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quang Minh, nguyên quán Thái Hoà - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 27/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Quang Minh, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 2/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Quang Minh, nguyên quán Đội Cung - Vinh - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 2/2/1999, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Quang Minh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 22/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thanh - Hải Dương
Liệt sĩ Đỗ Quang Minh, nguyên quán Kim Lương - Kim Thanh - Hải Dương hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Quang Minh, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh