Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Lăng - Xã Triệu Lăng - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Bé, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Bé Nhỏ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trinh Phú - Xã Trinh Phú - Huyện Kế Sách - Sóc Trăng
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ BÙI SÂM, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bốc tại Hòn Tre - Ninh Tây - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đ/C SÂM, nguyên quán Bốc tại Hòn Tre - Ninh Tây - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Sâm, nguyên quán đức Lạc - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Sâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sâm, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 06/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng Sâm, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/3/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sâm, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị