Nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dũng, nguyên quán Bình Nghĩa - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 5/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thanh Dựng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Thanh Đuyền, nguyên quán Quảng Châu - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1949, hi sinh 22/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Thị Thanh Hiền, nguyên quán Nhuận Đức - Củ Chi - Hồ Chí Minh hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Hoạch, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 12/2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đoàn Thanh Hồng, nguyên quán Tiên Phước - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 22/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Thanh Kim, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 25 - 10 - Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Đoàn Thanh Long, nguyên quán Phường 25 - 10 - Hồ Chí Minh, sinh 1950, hi sinh 11/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thanh Mùi, nguyên quán Nhân Thắng - Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1954, hi sinh 08/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Phi, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 24/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị