Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Lam, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Lam, nguyên quán Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 09/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Văn Lam, nguyên quán Sỹ Lâm - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 23/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Văn Lam, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1942, hi sinh 29/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Công Lam, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Duy Lam, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 20/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Lam, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 6/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Danh Lam, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 9/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Tử Lam, nguyên quán Ninh Nhất - Gia Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khu Đề Thám - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Lam, nguyên quán Khu Đề Thám - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 10/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương