Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bìu Đăng Dinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đăng Hội, nguyên quán Đoàn Đào - Phù Tiên - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đăng Nhượng, nguyên quán Quang Trung - Lương Ngọc - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 02/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Bùi Quang Đăng, nguyên quán Mỹ Long - Long Xuyên - An Giang hi sinh 12/07/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Hải, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đăng Huân, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đăng Lạc, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 04/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Đăng Lạc, nguyên quán Đông Linh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 04/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳ, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Đăng Quỳnh, nguyên quán NT Đông Hiếu - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 23/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị