Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Phượng, nguyên quán Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 04/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Phượng, nguyên quán Tiên Du - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Châu Phượng, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 17/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Đức Phượng, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 15/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Phượng, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1933, hi sinh 18/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bết Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Thị Hồng Phượng, nguyên quán Lai Hưng - Bết Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sơn Phượng, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1963, hi sinh 18/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Văn Phượng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Nguyễn Văn Phượng hi sinh 10/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phượng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Phượng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước