Nguyên quán Tiên Lạc - Hà Nội
Liệt sĩ Trương Giang Tần, nguyên quán Tiên Lạc - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 29/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Xuân - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hải Tần, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Hữu Tần, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 2/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Tần, nguyên quán Long Tiên - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 30/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Như Tần, nguyên quán Nghi xuân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Minh Tần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đông - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Tần, nguyên quán Yên Đông - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Võ Tần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tần, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh