Nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Kiều Công Khai, nguyên quán Yên Khê - Thạch Ba - Vĩnh Phú hi sinh 21/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Viết Khai, nguyên quán Thiệu Giao - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 24/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Công Khai, nguyên quán Hồng lạc - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 10/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Khai, nguyên quán Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 22/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái hi sinh 20/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hóa - Hà Tuyên
Liệt sĩ Phạm Xuân Khai, nguyên quán Ngọc Hồi - Chiêm Hóa - Hà Tuyên hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Hương Khê - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Tuyền - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khai, nguyên quán Thanh Tuyền - Bình Dương hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Khai, nguyên quán Yên Lảng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 6/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Thế Khai, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị