Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Phụng, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Chí Thanh, nguyên quán Thành Tiến - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Chí Thánh, nguyên quán Trung Bì - Kim Bôi - Hoà Bình, sinh 1945, hi sinh 27/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Chí Thìn, nguyên quán Ngọc Liên - Ngọc Lạc - Thanh Hoá, sinh 1942, hi sinh 05/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Chí Thủy, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Bùi Lương Chỉ, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ Bùi Minh CHÍ, nguyên quán Vạn Giã - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1917, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Ngọc Chi, nguyên quán Đông Anh - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 26/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Quyết Chí, nguyên quán Minh Tiến - Phù Cừ - Hưng Yên hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chi, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 16.01.1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà