Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Minh Đạo - Xã Minh Đạo - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 30/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Lưỡng Thiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 13/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Vĩnh Hưng - Thị trấn Vĩnh Hưng - Huyện Vĩnh Hưng - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Yên Khánh - Xã Yên Khánh - Huyện Ý Yên - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Mộ Đạo - Xã Mộ Đạo - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Danh Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại An Thịnh - Xã An Thịnh - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Lưỡng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Trí Quả - Xã Trí Quả - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Lưỡng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Trị - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam