Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 22/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Nguyễn Văn CHÍNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1940, hi sinh 07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh giang - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Ninh giang - Gia Khánh - Ninh Bình, sinh 1949, hi sinh 5/4/196, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1966, hi sinh 06/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1933, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Mỹ Thuận - Cái Be - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Mỹ Thuận - Cái Be - Bến Tre, sinh 1944, hi sinh 12/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Mỹ Lộc - Ba Vì - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 19/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Mỹ Hạnh Trung - Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 02/09/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chính, nguyên quán Mai Đình - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 14/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị