Nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Công Chiến, nguyên quán Minh Tân - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 28/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Đình Chiến, nguyên quán V Cán - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đưc Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Hữu Chiến, nguyên quán Tú Yên - Lập Thạch - Vĩnh Phú hi sinh 01/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán Sơn động - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán Đại Đồng - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 19 - 09 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Chiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 3/9/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Sỹ Chiến, nguyên quán Hà Lĩnh - Hà Trung - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Thế Chiến, nguyên quán Hà lộc - Thị Xã Phú Thọ - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 23/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tàu Đoàn - Văn Quang - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Chiến, nguyên quán Tàu Đoàn - Văn Quang - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 28 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị