Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Từ, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 18/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Trinh - K Sách - Sóc Trăng
Liệt sĩ Nguyễn Trung Từ, nguyên quán Ba Trinh - K Sách - Sóc Trăng, sinh 1944, hi sinh 27/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Liễu Văn Từ, nguyên quán Vĩnh Hiệp - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 13/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Hai Bà Trưng - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Văn Từ, nguyên quán Hai Bà Trưng - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 22/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Từ, nguyên quán Thanh Hương - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1938, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Từ, nguyên quán Thanh Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 29/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Từ, nguyên quán Đức Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 16/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Thu Từ, nguyên quán Thanh oai - Đai Thanh - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Từ, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Giàng - Hải Dương hi sinh 15/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Từ, nguyên quán Nam đồng - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1956, hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh