Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Công út, nguyên quán chưa rõ, sinh 1850, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình Minh - Xã Bình Minh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Công út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công út, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn thắng - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ HỒ KHI, nguyên quán Vạn thắng - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 01/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN KHI, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 09/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ võ khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 24/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh