Nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Kế, nguyên quán Văn Thắng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 15/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Kế, nguyên quán Phúc Thành - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 27/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kế Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Kế Oanh, nguyên quán Nghi Xá - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên
Liệt sĩ Trịnh Kế Thụy, nguyên quán Yên Hoà - Hưng Yên, sinh 1960, hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cầu Ngang - Vĩnh Long
Liệt sĩ Phạm Kế Tiếp, nguyên quán Cầu Ngang - Vĩnh Long hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lý Kế Tinh, nguyên quán Hiệp Ninh - TX Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1957, hi sinh 20/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Kế Toại, nguyên quán Đức Hương - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 1/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Kế Toán, nguyên quán Nghĩa Minh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Kế Túc, nguyên quán Ngõ Trung Phùng - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị