Nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Hoàng Chung ấn, nguyên quán Thanh Hà – Thanh Ba - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Vân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Công Chung, nguyên quán Trường Vân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/7/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Đức Chung, nguyên quán Vĩ Hồ - Hữu Lũng - Cao Lạng, sinh 1952, hi sinh 08/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Nghị Chung, nguyên quán Hưng Lĩnh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Văn Nho - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 09/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán Quang Hùng - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 12/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Xuân Chung, nguyên quán Quyết Tiến - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 08/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Long - Song Hồ - Cửu Long
Liệt sĩ Huỳnh Mai Chung, nguyên quán Tam Long - Song Hồ - Cửu Long, sinh 1957, hi sinh 29/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh