Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Long - Xã Tịnh Long - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Ninh - Xã Phổ Ninh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1913, hi sinh 14/12/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Tài - Xã Triệu Tài - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Dương Minh Khánh (Tử sĩ), nguyên quán Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 02/7//1981, hiện đang yên nghỉ tại NTND TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam
Liệt sĩ Bùi Trọng Khâm, nguyên quán Xuân Thuỷ - Xuân Hương - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khâm, nguyên quán Giao Minh - Giao Thủy - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 5/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Đặng Hoàng Khâm, nguyên quán Long Phú - Phú Châu - An Giang hi sinh 29/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Khâm, nguyên quán Địa Linh - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Viết Khâm, nguyên quán Thiệu Hợp - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 8/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Khâm, nguyên quán Cần Đăng - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/09/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang