Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Pha, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phong, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Phụ, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 2010, hi sinh 20 - 08 - 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Phương, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 06/01/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Quốc, nguyên quán Xuân Thọ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 14/7/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Dương Rõ, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1931, hi sinh 27/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Sự, nguyên quán Diển Yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Dương Thái, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ DƯƠNG THÀNH, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1923, hi sinh 5/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Thành, nguyên quán Hoà An - Hiệp Hoà - Hà Bắc, sinh 1955, hi sinh 19/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương